Roxo Powersoft K1D
Là sơn lót kháng kiềm trong nhà & ngoài trời dùng để lót cho sơn trong nhà và ngoài trời không bóng, chuyên dùng cho các công trình xây dựng nhà ở cao cấp. Sơn có độ phủ cao. Độ bám dính khá tốt lên nền mattit
ROXO
POWERSOFT MT1 hoặc nền vữa không bả. Khả năng kháng kiềm rất tốt và siêu bền. Khả năng che lấp tốt và láng mượt. Dễ thi công bằng phương pháp lăn sơn thông thường. Sơn cũng khá thích hợp với phương pháp thi công hiện đại bằng máy phun công suất lớn. Sản phẩm có độ phủ rất tốt.
TCCS 505: 2021/ ROXO
Thành phần
Nhựa nhũ tương Styrene Acrylic siêu bền kiềm.
Titan dioxit siêu bền.
Bột khoáng cứng và an toàn sức khoẻ.
Không chứa Chì, Thuỷ Ngân và Asen là những kim loại nặng độc tính cao.
Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOC) thấp.
Bảo quản
Bảo quản trong thùng kín đã được niêm phong và dán tem chống hàng giả.
Để nơi mát tránh ánh nắng trực tiếp.
Thời gian bảo quản 2 năm kể từ ngày sản xuất.
An toàn sử dụng và sức khỏe
Để nơi an toàn xa tầm với của trẻ em.
Không đổ sơn ra cống rãnh và các nguồn nước.
Trong trường hợp bị sơn văng vào mắt cần rửa sạch ngay với nhiều nước sạch và đến trung tâm y tế để được điều trị.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VIỆT NAM TCVN 8652:2012
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Wall emulsion paints - Specifications
1. Trạng thái sơn trong thùng chứa: Khi khuấy sơn sẽ đồng nhất, không có cục vón cứng.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
2. Đặc tính thi công: Dễ dàng quét 2 lớp.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
3. Độ ổn định ở nhiệt độ thấp (-5ºC): Không biến chất.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
4. Ngoại quan màng sơn: Không có biểu hiện khác thường trên bề mặt màng sơn.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
5. Thời gian khô, h, không lớn hơn:
- Khô bề mặt: 1
- Khô hoàn toàn: 3
Phương pháp thử: TCVN 2096:1993
6. Độ mịn, μm, không lớn hơn: 30
Phương pháp thử: TCVN 2091:1993
7. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn: 1
Phương pháp thử: TCVN 2097:1993
8. Độ phủ, g/m 2 , không lớn hơn: 200
Phương pháp thử: TCVN 2095:1993
9. Độ bền nước, h, không nhỏ hơn: 480
Phương pháp thử: TCVN 8653-2:2012
10. Độ bền kiềm, h, không nhỏ hơn: 240
Phương pháp thử: TCVN 8653-3:2012