Roxo Champion 69SH
Dải màu chọn lọc siêu bền, siêu bóng cho không gian đặc trưng của bạn.
Roxo Champion 69SH
Là sơn siêu bóng hệ nước dùng để trang trí cho tường nhà nội thất và ngoại thất sau khi đã sử dụng sơn lót kháng kiềm ROXO POWERSOFT K1D. Sơn phủ ROXO CHAMPION 69SH được sản xuất dựa trên công nghệ màu sứ nung nghiền mịn CeramiCron tạo ra sơn màu chắc bền. Màng sơn ROXO CHAMPION 69SH rắn chắc, chống bám bụi và chống thấm nước tốt. Đối với màu trắng và những màu sáng có khả năng chống nóng cao. Sơn bền khí hậu vùng biển khắc nghiệt.
TCCS 601: 2021/ ROXO
Thành phần
Nhựa nhũ tương Pure Acrylic cao cấp
Các chất màu sứ nung siêu bền, rất đặc biệt
Các chất phụ gia đặc chủng
Các chất bột khoáng đặc biệt
Không chứa bột đá
Không thêm Chì, Thuỷ Ngân và Asen
Hàm lượng kim loại nặng trong mức cho phép
Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOC) thấp
Bảo quản
Bảo quản trong thùng kín đã được niên phong và dán tem chống hàng giả.
Để nơi mát tránh ánh nắng trực tiếp.
Thời gian bảo quản 2 năm kể từ ngày sản xuất.
An toàn sử dụng và môi trường
- Để nơi an toàn xa tầm với của trẻ em.
- Không đổ sơn ra cống rãnh và các nguồn nước.
- Trong trường hợp bị sơn văng vào mắt cần rửa sạch ngay với nhiều nước sạch và đến trung tâm y tế để được điều trị
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VIỆT NAM TCVN 8652:2012
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Wall emulsion paints - Specifications
1. Màu sắc: Như mẫu chuẩn.
Phương pháp thử: TCVN 2102:2008
2. Trạng thái sơn trong thùng chứa: Khi khuấy sơn sẽ đồng nhất, không có cục vón cứng.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
3. Đặc tính thi công: Dễ dàng lăn quét 2 lớp.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
4. Độ ổn định ở nhiệt độ thấp (-5ºC): Không biến chất.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
5. Ngoại quan màng sơn: Không có biểu hiện khác thường trên bề mặt màng sơn.
Phương pháp thử: TCVN 8653-1:2012
6. Thời gian khô, h, không lớn hơn:
- Khô bề mặt: 1
- Khô hoàn toàn: 5
Phương pháp thử: TCVN 2096:1993
7. Độ mịn, μm, không lớn hơn: 40
Phương pháp thử: TCVN 2091:1993
8. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn: 2
Phương pháp thử: TCVN 2097:1993
9. Độ phủ, g/m2, không lớn hơn: 200
Phương pháp thử: TCVN 2095:1993
10. Độ bền nước, h, không nhỏ hơn: 480
Phương pháp thử: TCVN 8653-2:2012
11. Độ bền kiềm, h, không nhỏ hơn: 240
Phương pháp thử: TCVN 8653-3:2012
12. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ hơn: 1.200
Phương pháp thử: TCVN 8653-4:2012
13. Độ bền chu kỳ nóng lạnh, chu kỳ, không nhỏ hơn: 50
Phương pháp thử: TCVN 8653-5:2012